Máy làm lạnh nước KLSW/R-134a

Máy làm lạnh nước KLSW/R-134a

Sản phẩm máy làm lạnh nước KLSW/R-134a có nhiều ưu điểm như khả năng làm lạnh nhanh, sử dụng rất dễ dàng, thiết kế gọn nhẹ giúp dễ di chuyển. Đây là sản phẩm được sử dụng nhiều trong công nghiệp với nhiệt độ nước lạnh vào là 12 độ C, ra 7 độ C, nhiệt độ nước làm mát vào 30 độ C, ra 35 độ C.

 

Hạng mục

Model

KLSW-040S

KLSW-050S

KLSW-060S

KLSW-080S

KLSW-090S

Nguồn điện 

 

3 pha - 380V -50HZ

Công suất làm lạnh (Cooling capacity)

kw

127.7

162.2

209.4

274.1

312.5

kcal/h

109,822

139,492

180,084

235,726

268,750

Phạm vi nhiệt độ

 

Ambit Temp. 10oC~37oC; Chiller water Temp. 4oC~16oC

Công suất tiêu thụ

kW

27.5

33.9

43..3

56.5

64

Dòng điện vận hành 380V

A

49

61

77

101

114

Dòng điện khởi động 380V

A

123

151

193

252

286

Kiểm soát công suất

%

0,25,50,75,100

Máy nén

Compresor

Kiểu

 

Máy nén trục vít - kiểu bán kín (Screw semi hermetic)

Số lượng

 

Chế độ khởi động

 

Y-△ Star-delta

Vòng tua máy

R.p.m

2950

Điện trở sưởi dầu

W

150

150

150

150x2

150x2

Dầu máy lạnh

Loại dầu

 

SOLEST 120

Số lượng nạp

L

13

13

17

17

17

Môi chất lạnh

Refrigerant

Loại môi chất

 

R-134A

Số lượng nạp

kg

24

30

36

48

54

Kiểu tiết lưu

 

Van tiết lưu nhiệt cân bằng ngoài (Thermostatic expansion valve)

Dàn bay hơi

Loại

 

Shell and tube

Lưu lượng nước lạnh

m3/h

22

27.9

36.0

47.1

53.8

Tổn thất áp

M

4.6

4.8

5.2

5.2

5.6

Đường kính ống

B

DN80

DN80

DN80

DN100

DN100

Dàn ngưng

Condenser

Loại

 

Ống chùm nằm ngang (Shell and tube)

Lưu lượng nước giải nhiệt

m3/h

26.7

33.7

43.5

56.9

64.8

Tổn thất áp

M

2.0

2.0

3.0

3.0

3.0

Đường kính ống

 

DN80

DN80

DN80

DN100

DN100

Thiết bị bảo vệ

Protection devices

 

Rơ le bảo vệ cao áp và thấp áp, công tắc chống đông, rơ le bảo vệ quá tải, bảo vệ ngược pha, bộ điều khiển nhiệt độ đện tử

Kích thước

Dimensions

A

mm

2600

2600

2750

3050

2800

B

mm

750

750

750

1100

1200

C

mm

1400

1450

1500

1250

1300

D

mm

/

/

/

2390

2190

E

mm

1970

1970

2270

2550

2350

F

mm

700

700

700

600

700

Trọng lượng thực

kg

1350

1500

1650

1800

2000

Trọng lượng hoạt động

kg

1450

1600

1750

1900

2120